Các bệnh thường gặp ở ngựa
Các bệnh thường gặp trên ngựa: nhận biết dấu hiệu sớm, nguyên nhân, phòng ngừa theo mùa, xử lý sơ bộ an toàn và khi nào cần gọi thú y. Có bảng tóm tắt, checklist 3K và CTA đặt lịch kiểm tra. tại trại.
Các bệnh thường gặp trên ngựa
Bài viết giúp bạn nhận diện dấu hiệu sớm, hiểu nhóm bệnh thường gặp và áp dụng thói quen 3K: Kiểm tra – Cách ly – Khử trùng. Trình bày dạng thẻ bo tròn, dễ đọc & chia sẻ.
Dấu hiệu cảnh báo sớm
Toàn thân
- Bỏ ăn, lông xù, lờ đờ; niêm mạc nướu đổi màu.
- Sốt, mồ hôi, run cơ khi nghỉ.
Hô hấp – tiêu hóa
- Ho, sổ mũi kéo dài; thở gấp khi nghỉ.
- Colic: đạp bụng, nhìn hông, lăn lộn, ít xì hơi.
Chân – da – móng
- Đi tập tễnh, chân sưng nóng; đứng dồn về sau (nghi laminitis).
- Da rụng lông – đóng vảy; cổ chân ướt bẩn (mud fever).
Lưu ýGhi sổ sức khỏe hằng ngày: ăn – uống – phân – nhiệt – hô hấp.
10 bệnh thường gặp trên ngựa
1) Colic (đau bụng)
Dấu hiệu: Bồn chồn, đá bụng, lăn lộn, mồ hôi, ít xì hơi/phân.
Xử lý sơ bộ: Ngừng cho ăn, dắt đi chậm, không cho lăn (nếu an toàn), gọi thú y ngay.
Khẩn cấp Tiêu hóa2) Laminitis (viêm móng)
Dấu hiệu: Đi kiễng, dồn trọng tâm về sau, móng nóng.
Xử lý sơ bộ: Đứng nền mềm, hạn chế di chuyển, liên hệ thú y.
Khẩn cấp Móng3) Viêm hô hấp
Dấu hiệu: Ho – sổ mũi – sốt, thở gấp.
Quản lý: Cách ly, thông gió, giảm bụi; bổ sung nước – điện giải.
Truyền nhiễm Cách ly4) Ghẻ (mạt ghẻ da)
Dấu hiệu: Ngứa dữ dội, vảy dày; bờm–đuôi/cổ chân.
Phòng: 3K, dụng cụ riêng, phơi nắng.
Da – ký sinh5) Viêm da mưa
Dấu hiệu: Lông ướt bết, vảy – tróc, đau khi chải.
Phòng: Che mưa, sấy khô, vệ sinh tấm lót – yên.
Da Mùa mưa6) Nấm da (ringworm)
Dấu hiệu: Vòng rụng lông, rìa đỏ; lan khi dùng chung dụng cụ.
Phòng: Khử trùng – phơi nắng – cách ly.
7) Mud fever (viêm da cổ chân)
Dấu hiệu: Cổ chân ẩm bẩn, nứt – rỉ dịch, đau.
Phòng: Nền khô sạch, thay chất độn, cắt gọn lông cổ chân.
8) Giun sán đường ruột
Dấu hiệu: Bụng to – lông xù, sụt cân, tiêu chảy rải rác.
Phòng: Tẩy ký sinh định kỳ, quản lý phân – bãi chăn.
9) Bệnh răng miệng
Dấu hiệu: Nhai rơi rớt, sút cân, nhạy với cương.
Phòng: Khám răng định kỳ, chỉnh yên – cương hợp cỡ.
10) Uốn ván & bệnh có vắc xin
Ý nghĩa: Vết thương bẩn dễ uốn ván; có bệnh có vắc xin phòng.
Phòng: Lịch tiêm phòng định kỳ – ghi sổ.
Cảnh báo
Các mục “xử lý sơ bộ” chỉ nhằm giảm rủi ro trước khi thú y đến. Tránh tự ý dùng/pha liều thuốc tắm, xịt, đường uống.
Tóm tắt nhanh: triệu chứng • xử lý • gọi thú y
Colic
Triệu chứng: Đau bụng, lăn lộn, ít/không xì hơi.
Xử lý: Ngừng ăn, dắt chậm, không cho lăn.
Gọi thú y khi: >60 phút không cải thiện, đau/chướng tăng.
Laminitis
Triệu chứng: Đi kiễng, dồn trọng tâm sau, móng nóng.
Xử lý: Nền mềm, hạn chế di chuyển.
Gọi thú y khi: Không chịu đứng, đau tăng, sốt.
Hô hấp
Triệu chứng: Ho – sổ mũi dai dẳng, thở gấp, có thể sốt.
Xử lý: Cách ly, thông gió, giảm bụi; nước/điện giải.
Gọi thú y khi: Khó thở, sốt cao, bỏ ăn – lờ đờ.
Da – ký sinh
Triệu chứng: Ngứa dữ dội, vảy dày, rụng lông vòng.
Xử lý: 3K, dụng cụ riêng, phơi nắng.
Gọi thú y khi: Lan nhanh, viêm mủ, suy kiệt.
Giun sán
Triệu chứng: Gầy – bụng to, lông xù, tiêu chảy rải rác.
Xử lý: Tẩy ký sinh theo lịch; quản lý phân – bãi chăn.
Gọi thú y khi: Mất nước, suy kiệt, ngựa con/già.
Răng – miệng
Triệu chứng: Nhai rơi rớt, sút cân, nhạy cương.
Xử lý: Khám răng định kỳ, chỉnh yên – cương.
Gọi thú y khi: Không ăn được, đau/chảy dãi nhiều.
Trải nghiệm 1:1 cùng HLV & tư vấn phòng bệnh
Chải – dắt an toàn • kiểm tra da–lông • set lịch vệ sinh 7–14 ngày • chọn sản phẩm vệ sinh phù hợp.
Chưa có đánh giá nào, hãy là người đầu tiên!